AAG Máy Tạo Khí Nito - EU
MÁY TẠO KHÍ NITƠ :
Ưu điểm: Dễ dàng trong sử dụng Là hệ thống tiết kiệm Một số ngành công nghiệp tiêu biểu sau đây thường sử dụng máy nitơ: Đóng gói thực phẩm; Nhiệt xử lý; Thổi nhựa, hóa công; Ngành điện tử; Dầu khí công nghiệp; Ngành công nghiệp thủy tinh; Ngành công nghiệp dược phẩm.
Thực phẩm: Giữ cho thực phẩm tươi lâu hơn Khí Nitơ được dùng như là loại khí thay thế khí oxy trong quá trình đóng gói thực phẩm nhằm: Kéo dài thời hạn sử dụng. Giữ thưc phẩm được tươi lâu hơn mà không hề làm ôi thiu hay hư hỏng thực phẩm. Ngăn chặn vi khuẩn tăng trưởng, chống ẩm.
Luyện kim. Ngăn ngừa kim loại bị oxy hóa và lẫn tạp chất Tăng cường sức chịu lực của kim loại Giảm thiểu sự ăn mòn của kim loại (không còn thấy các vết nứt, các vết rỗ trên kim loại). Chống cháy nổ Oxy xung quanh khu vực cháy được triệt tiêu, cô lập tối đa để ngăn ngừa ngọn lửa có thể có thể bùng cháy trở lại.
Khuôn đúc Đúc các sản phẩm bằng nhựa và cao su Để cải tiến chất lượng sản phẩm đúc khuôn. Tăng cường việc cải tiến mẫu mã của sản phẩm nhựa. Hóa chất Ngăn cản việc cháy nổ Trong công nghiệp sản xuất hóa chất, Nitơ thường được dùng như là sản phẩm khí để thay thế lớp khí bề mặt trong các thùng hóa chất chứa chất lỏng dễ cháy, dễ bắt lửa, hoặc chất lỏng có chất dễ cháy hòa tan bên trong.
Kỹ thuật laser Hàn cắt kim loại Sử dụng khí Ni tơ trong việc hàn cắt kim loại sẽ không để lại xỉ than trong quá trình hàn cắt kim loại.
Điện tử: Ngăn không cho kim loại bị oxy hóa. Chất lượng của các mối hàn rất quan trọng trong các sản phẩm điện tử. Sử dụng khí Ni tơ để làm giảm thiểu những lỗi trên board mạch khi hàn, chất lượng ổn định hơn và giảm chi phí tối đa cho việc sửa chữa lại.
Ngoài ra còn ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nữa như: công nghệ truyền thông, y tế, ngành sơn,...
MODEL DIMENSIONS OF
NITROGEN GENERATORS NİTROPAK
MODEL
|
Weight (kg)
|
Dimensions
I x d x h (cm)
|
Particle content
(μm)
|
Inlet Air Pressure
( BARg)
|
N2 Output Pressure
(BARg)
|
Power
|
NİTROPAK 5
|
45
|
250X750X801
|
0.01
|
6 to 11
|
5 to 10
|
220-240 VAC/ 50 Hz –
20W
|
NİTROPAK 10
|
56
|
250X750X1200
|
0.01
|
6 to 11
|
5 to 10
|
110-240 VAC/
50 Hz – 20W
|
NİTROPAK 15
|
90
|
250X750X1400
|
0.01
|
6 to 11
|
5 to 10
|
110-240 VAC/
50 Hz – 20W
|
NİTROPAK 20
|
200
|
370X1000X1090
|
0.01
|
6 to 11
|
5 to 10
|
110-240 VAC/ 50 Hz –
100W
|
NİTROPAK 30
|
270
|
370X1000X1090
|
0.01
|
6 to 11
|
5 to 10
|
110-240 VAC/ 50 Hz –
100W
|
NİTROPAK 213
|
740
|
750X750X2500
|
0.01
|
6 to 11
|
5 to 10
|
110-240 VAC/ 50 Hz –
150W
|
NİTROPAK 226
|
950
|
800X1060X2500
|
0.01
|
6 to 11
|
5 to 10
|
110-240 VAC/ 50 Hz –
150W
|
NİTROPAK 239
|
1850
|
900X1270X2500
|
0.01
|
6 to 11
|
5 to 10
|
110-240 VAC/ 50 Hz –
200W
|
NİTROPAK 252
|
2000
|
1000X1400X2500
|
0.01
|
6 to 11
|
5 to 10
|
110-240 VAC/ 50 Hz –
200W
|
NİTROPAK 265
|
2150
|
1000X1600X2500
|
0.01
|
6 to 11
|
5 to 10
|
110-240 VAC/ 50 Hz –
200W
|
NİTROPAK 278
|
2600
|
1000X1800X2500
|
0.01
|
6 to 11
|
5 to 10
|
110-240 VAC/ 50 Hz –
200W
|
NİTROPAK 291
|
3200
|
1000X1900X3000
|
0.01
|
6 to 11
|
5 to 10
|
110-240 VAC/ 50 Hz –
200W
|
NİTROPAK 304
|
3600
|
1200X2000X3000
|
0.01
|
6 to 11
|
5 to 10
|
110-240 VAC/ 50 Hz –
200W
|
MINIMUM NITROGEN OUTPUT FLOW WITH COMPRESSED AIR INLET PRESSURE OF 8.0 BAR (Q)
Pin : 8 bar
|
N2 flow
|
(Nm3/h)
|
|
MODEL
|
%95
|
%96
|
%97
|
%98
|
%99
|
%99.5
|
%99.9
|
%99,95
|
%99.99
|
%99.999
|
NITROPAK 5
|
2.08
|
1.84
|
1.60
|
1.38
|
1.14
|
0.90
|
0.60
|
0.48
|
0.31
|
0.18
|
NITROPAK 10
|
4.4
|
3.9
|
3.4
|
2.9
|
2.4
|
1.9
|
1.29
|
1.0
|
0.7
|
0.4
|
NITROPAK 15
|
6,7
|
5.9
|
5.1
|
4.4
|
3.7
|
2.9
|
1.9
|
1.5
|
1.0
|
0.6
|
NITROPAK 20
|
10.1
|
8.9
|
7.8
|
6.7
|
5.72
|
4.4
|
2.8
|
2.4
|
1.6
|
0.7
|
NITROPAK 30
|
15.6
|
13.8
|
12
|
10.4
|
8.8
|
6.8
|
4.4
|
3.7
|
2.6
|
1.1
|
NITROPAK 50
|
26.0
|
23.0
|
20.0
|
17.3
|
14.6
|
11.4
|
7.3
|
6.1
|
4.3
|
1.9
|
NITROPAK 100
|
52.0
|
46.0
|
40.0
|
35.4
|
29.3
|
23.2
|
14.0
|
12.7
|
8.4
|
5.1
|
NITROPAK 130
|
96.2
|
82.8
|
68.0
|
53.3
|
40.6
|
33.6
|
23.0
|
18.2
|
12.0
|
7.8
|
NITROPAK 250
|
113.8
|
100.7
|
87.5
|
75.6
|
64.1
|
49.9
|
32.0
|
27.4
|
18.2
|
7.1
|
NITROPAK 400
|
199.3
|
176.3
|
153.3
|
132.4
|
112.2
|
87.5
|
56.1
|
48.1
|
32.0
|
12.4
|
NITROPAK 650
|
299.0
|
264.5
|
230.0
|
198.6
|
168.3
|
131.2
|
84.1
|
72.1
|
48.0
|
18.6
|
NITROPAK 800
|
355.6
|
314.5
|
273.5
|
236.2
|
200.2
|
156.1
|
100.0
|
85.7
|
57.0
|
22.1
|
NITROPAK 1000
|
460.9
|
407.7
|
354.5
|
306.2
|
259.5
|
202.3
|
129.6
|
111.1
|
73.9
|
28.7
|
NITROPAK 1250
|
553.1
|
489.3
|
425.5
|
367.4
|
311.4
|
242.8
|
155.5
|
133.4
|
88.7
|
34.4
|
HÌNH ẢNH THỰC TẾ MỘT SỐ DỰ ÁN HỆ THỐNG MÁY TẠO KHÍ NITO AAG ĐÃ THỰC HIỆN
Mọi liên hệ vui lòng liên hệ
HOÀNG XUÂN TAM (Mr.)
Mobile: 0919 243 248
Skype: hoang.xuan.tam
Zalo/Viber/Wechat: 0919243248
Email: sales@phutungmaynenkhi.com
www.maynenkhibuma.com - www.phutungmaynenkhi.com